LOADING...
Chịch và nện đi ae
Đang tải dữ liệu...

Hãy lưu lại http://IU-F9X.CFVà giới thiệu cho bạn bè mình trang wap này nhe!!! ^^_^^


watch sexy videos at nza-vids!
HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY & CÁP HẠ THẾ - NGHI KUTE 93


↓↓

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY & CÁP HẠ THẾ

Ad_nghị kute Ad_nghị kute [ON]
Đăng 03/08/16

Khi chọn cáp, khách hàng cần xem xét những yếu tố sau:

- Dòng điện định mức

- Độ sụt áp

- Dòng điện ngắn mạch

- Cách lắp đặt

- Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất

Dòng điện định mức :

Dòng điện chạy trong ruột cáp thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp nóng lên. Khi nhiệt độ cáp vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.

Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :

- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn.

- Nhiệt độ không khí

- Nhiệt độ đất

- Nhiệt trở suất của đất.

- Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp trong đất)

- Điều kiện lắp đặt

Độ sụt áp :

Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp là độ sụt áp do tổn hao trên cáp.

Độ sụt áp phụ thuộc vào:

- Dòng điện tải

- Hệ số công suất

- Chiều dài cáp

- Điện trở cáp

- Điện kháng cáp

IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định

Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V

Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.

Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.

I/ CÁP ĐIỆN LỰC

I.1/ Cáp cách điện PVC

I.1.1/ Cáp trên không :

Thông số lắp đặt :

- Nhiệt độ không khí 300C

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp tải dòng điện định mức 700C

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 1:

I.1.2/  Cáp chôn trực tiếp trong đất :

Thông số lắp đặt :
Nhiệt trở suất của đất  :  1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất  :  150C
Độ sâu chôn cáp  :  0,5m 
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Hệ số hiệu chỉnh
Dòng điện định mức của cáp chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp… 

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ,
chôn trong đất

Bảng 2

Tiết diện ruột dẫn

Nominal area of conductor

1 lõi (Single core)

2 lõi 

Two core

3 và 4 lõi

Three and four core

2 cáp đặt cách khoảng


Two cables spaced

3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá

Trefoil touching

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

A

mV

A

mV

A

mV

1,5

33

32

29

25

32

29

27

25

2,5

44

20

38

15

41

17

35

15

4

59

11

53

9,5

55

11

47

9,5

6

75

9

66

6,4

69

7,4

59

6,4

10

101

4,8

86

3,8

92

4,4

78

3,8

16

128

3,2

110

2,4

119

2,8

101

2,4

25

168

1,9

142

1,5

158

1,7

132

1,5

35

201

1,4

170

1,1

190

1,3

159

1,1

50

238

0,97

203

0,82

225

0,94

188

0,82

70

292

0,67

248

0,58

277

0,66

233

0,57

95

349

0,50

297

0,44

332

0,49

279

0,42

120

396

0,42

337

0,36

377

0,40

317

0,35

150

443

0,36

376

0,31

422

0,34

355

0,29

185

497

0,31

423

0,27

478

0,29

401

0,25

240

571

0,26

485

0,23

561

0,24

462

0,21

300

640

0,23

542

0,20

616

0,21

517

0,18

400

708

0,22

600

0,19

693

0,19

580

0,17

500

780

0,20

660

0,18

-

-

-

-

630

856

0,19

721

0,16

-

-

-

-

800

895

0,18

756

0,16

-

-

-

-

1000

939

0,18

797

0,15

-

-

-

-


I.1.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:

  • Thông số lắp đặt
  • Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
  • Nhiệt độ đất : 150C
  • Độ sâu chôn cáp : 0,5m .
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C


Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất


Bảng 3

Tiết diện ruột dẫn

Nominal area of conductor

1 lõi (Single core)

2 lõi 

Two core

3 và 4 lõi

Three and four core

2 cáp : ống tiếp xúc nhau


Two cables : ducts touching

3 cáp: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau

Three cables: ducts trefoil touching

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

A

mV

A

mV

A

mV

1,5

30

34

28

27

26

29

22

25

2,5

41

22

35

16

34

17

29

15

4

59

12

48

10.5

45

11

38

9,5

6

69

10

60

7.0

57

7,4

48

6,4

10

90

5.0

84

4.0

76

4,4

64

3,8

16

114

3.4

107

2.6

98

2,8

83

2,4

25

150

2.0

139

1.6

129

1,7

107

1,5

35

175

1.4

168

1.2

154

1,3

129

1,1

50

216

1,0

199

0,88

183

0,94

153

0,82

70

262

0,76

241

0,66

225

0,66

190

0,57

95

308

0,61

282

0,53

271

0,49

228

0,42

120

341

0,54

311

0,47

309

0,40

260

0,35

150

375

0,48

342

0,42

346

0,34

292

0,29

185

414

0,44

375

0,38

393

0,29

331

0,25

240

463

0,40

419

0,34

455

0,24

382

0,21

300

509

0,37

459

0,32

510

0,21

428

0,18

400

545

0,34

489

0,30

574

0,19

490

0,17

500

585

0,32

523

0,28

-

-

-

-

630

632

0,30

563

0,26

-

-

-

-

800

662

0,28

587

0,25

-

-

-

-

1000

703

0,27

621

0,23

-

I.2 Cáp điện lực cách điện XLPE


I.2.1/ Cáp trên không:


Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXVruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không


Bảng 4

Nhiệt độ không khí 300c (Ambient temperature 300C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)


I.2.2/ Cáp chôn trong đất :


Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất


Bảng 5

Tiết diện ruột dẫn

Nom. area of cond.
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured )
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured )

2 cáp đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha

Two cables touching,
single-phase (ac)

3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha

Three cables trefoil touching, 3-phase

Cáp 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha

Two core cable ,
single-phase (ac)

Cáp 3 hay 4 lõi 


Three or four core Cable


Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
mm2AmVAmVAmVAmV
161422.91352.571402.901152.60
251851.881721.551801.901501.60
352261.272081.172151.301801.20
502750.992350.862551.002150.87
703400.702900.613150.702650.61
954050.533450.463800.523150.45
1204600.433900.374300.423600.36
1505100.374350.324800.354050.30
1855800.314900.275400.294600.25
2406700.265600.236300.245300.21
3007500.246300.217000.215900.19
4008300.217000.19----
5009100.207700.18----
63010000.198400.17----
80011170.189310.16----
100012540.1710380.15----


Thông số lắp đặt cơ sở 
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m 
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN
DÂY & CÁP HẠ THẾ


I.2.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất 


Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất


Bảng 6

Tiết diện ruột dẫn

Nom. area of cond.
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured )
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured )

2 cáp : ống đặt tiếp xúc 


Two cables: ducts touching

3 cáp : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá

Three cables : ducts touching, trefoil


Cáp 2 lõi 


Two core cable


Cáp 3 hay 4 lõi


Three or four core Cable


Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
mm2AmVAmVAmVAmV
161403.01302.701152.90942.60
251802.01701.801451.901251.60
352151.42051.251751.301501.20
502551.102350.932101.001750.87
703100.802800.702600.702150.61
953650.653300.563100.522600.45
1204100.553700.483550.423000.36
1504450.504050.434000.353350.30
1854850.454400.394550.293800.25
2405500.405000.355200.244400.21
3006100.375500.325900.214950.19
4006400.355800.30----
5006900.336200.28----
6307500.306700.26----
8008280.287350.24----
10009190.268110.22----


Thông số lắp đặt cơ sở :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Nhiệt độ không khí : 250C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m 
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C


II.1/ Cách điện PVC:


Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV 

II.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE :

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký hiệu DKCXV, DKCXE

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN
DÂY & CÁP HẠ THẾ


III/ CÁP ĐIỀU KHIỂN :


III.1/ Cách điện PVC:


Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV 


Bảng 7

Cỡ cáp

Conductor size

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C)

In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C)

1,5

18

25

2,5

25

15

4

33

9,5

6

42

6,4

10

58

3,8

16

77

2,4


III.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE


Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV 


Bảng 8

Cỡ cáp

Conductor size

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C)

In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C)

1,5

22

27

2,5

31

17

4

42

10

6

54

6,8

10

74

4,1

16

99

2,6


IV/ CÁP MULTIPLEX :


Dòng điện định mức của cáp Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE 

Bảng 9 

Cỡ cápConductor sizeDuplexTriplexQuadruplex
CVAVCXAXCVAVCXAXCVAVCXAX
mm2AAAAAAAAAAAA
437-49-33-45-31-40-
647-63-43-60-41-56-
10655286685947806256447658
16877011592796311078766110878
25114911491191048313510510180130105
35140112185148129103169125125100164125
50189151225180167133207150151120202150
702151722892302141712681851921532621

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN
DÂY & CÁP HẠ THẾ


V/ DÂY ĐIỆN LỰC
 


Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE 


Bảng 10

Cỡ cápConductor sizeDây điện lực bọc 
PVC
 Nonsheathed, PVC insulated Cable 
Dây điện lực bọc XLPE NonsheathedXLPE insulated Cable
CVAVCXAX
Dòng điện định mức 

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức 

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức 

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức 

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
mm2AmVAmVAmVAmV
1,01538--2040--
1,52025--2631--
2,52715--3619--
4379,5--4912--
6476,4--637,9--
10653,052-864,768-
16872,4703,91152,9924,8
251141,55912,51491,91193,1
351401,101121,81851,351482,2
501890,821511,352250,871801,4
702150,571720,922890,622300,98
952600,422080,673520,472810,74
1203240,352590,544100,393280,60
1503840,293070,454730,333780,49
1854050,253240,375420,284300,41
2405180,214140,306410,245120,34
3005700,194560,257410,215920,29
4006600,17528-8300,195--
5007920,16633-9050,180--
6309040,15723-10190,170--
80010300,15824-1202---


Nhiệt độ không khí là 300C
Nhiệt độ ruột dẫn là 700C


VI/ DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC :


Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVC 


Bảng 11

Dây đôi mềm, ruột đồng

Flexible Copper conductor – PVC insulated wire

Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhôm

Solid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire

Số lõi

Num. of core

Tiết diện

Nom. area of conductor

Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmx

Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt 
VCmt , VCmo , VCmod

Tiết diện

Nom. area of conductor

Đường kính sợi 
Diameter of wire

VC Ruột đồng

Copper conductor

VA

Ruột nhôm

Aluminiumconductor

mm2

A

A

mm2

mm

A

A

2

0,5

5

7

1

1,13

17

-

2

0,75

7

10

1,13

1,20

19

-

2

1,0

10

11

1,5

1,4

23

-

2

1,25

12

13

2,0

1,6

27

-

2

1,5

14

15

2,5

1,8

30

23

2

2,0

16

17

3

2,0

35

26

2

2,5

18

20

4

2,25

42

32

2

3,5

-

24

5

2,60

48

36

2

4,0

-

27

6

2,78

51

39

2

5,5

-

32

7

3,0

57

43

2

6,0

-

36


VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR


+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC 


Bảng 12

Tiết diện

Nom. area of conductor

Dây đồng trần xoắn C
Bare stranded copper conductor
Dây nhôm trần xoắn A ,AAC 
Bare stranded aluminium conductor
Dòng điện định mức
Current ratings
Dòng điện định mức ở vùng ôn đới 
Temperate Current ratings
mm2AA
450-
670-
1095-
14120-
16130105
25180135
35220170
38230182
50270215
60305225
70340265
80377276
95415320
100450340
120485375
125500390
150570440
185640500
240760590
300880680
325943710
4001050815
5001254980
63014971170
80016621330


+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215


Bảng 13

Ký hiệuCode nameMặt cắt danh định nhômNominal aluminium areaNhôm AlStructureThép StStructureDòng điện định mứcCurrent ratings
mm2/mm2N0/mmN0/mmA
Mole10,62 /1,776/1,51/1,5067
Squirrel20,94 /3,496/2,111/2,11109
Gopher26,24 /4,376/2,361/2,36126
Weasel31,61/5,276/2,591/2,59134
Fox36,66 /6,116/2,791/2,79147
Ferret42,41 /7,076/3,001/3,00161
Rabbit52,88 /8,816/3,351/3,35185
Mink63,18 /10,536/3,661/3,66174
Skunk63,48 /37,0312/2,597/2,59246
Beaver74,82 /12,476/3,991/3,99193
Horse73,37 /42,8012/2,797/2,79268
Raccoon79,20 /13,206/4,101/4,10231
Otter83,88 /13,986/4,221/4,22240
Cat95,40 /15,906/4,501/4,50248
Hare105,0 /17,506/4,721/4,72273
Dog105,0 /13,506/4,727/4,57278
Hyena105,8 /20,447/4,397/4,93287
Leopard131,3 /18,806/5,287/1,75316
Coyote132,1 /20,0926/2,547/1,91311
Cougar130,3 /7,2418/3,051/3,05314
Tiger131,1 /30,5930/2,367/2,36323
Wolf158,0 /36,8830/2,597/2,59355
Dingo158,7 /8,8018/3,351/3,35349
Lynx183,4 /42,7730/2,797/2,79386
Caracal184,3 /10,2418/3,611/3,61383
Jaguar210,6 /11,6918/3,861/3,86415
Panther212,0 /49,4930/3,007/3,00421
Lion238,5 /55,6530/3,187/3,18448
Bear264,0 /61,6030/3,357/3,35481
Batang323,0 /15,5218/4,787/1,68510
Goat324,3 /75,6730/3,717/3,71542
Sheep374,1 /87,2930/3,997/3,99592
Antelope373,1 /48,3754/2,977/2,97588
Bison381,8 /49,49 54/3,007/3,00595
Deer429,3 /100,2030/4,277/4,27639
Zebra428,9 /55,5954/3,187/3,18635
Elk477,0 /111,3030/4,507/4,50679
Camel475,2 /61,6054/3,357/3,35677
Moose528,7 /68,5354/3,537/3,53763


+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn OCT 839- 89 


Bảng 14

Mã hiệu dây dẫn

Code designation

Dòng điện định mức

Current ratings

AC-10

80

AC-16

105

AC-25

130

AC-35

175

AC-50

210

AC-70

265

AC-95

330

AC-120

380

AC-150

445

AC-185

510

AC-240

610

AC-300

690

AC-400

835


+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn ASTM 232

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN
DÂY & CÁP HẠ THẾ


Bảng 15 

Ký hiệu 
Code designati
on
Mặt cắt danh định Nominal areaNhôm Al StructureThép St StructureDòng điện định mức
Current rating
mm2 /mm2No/mmNo/mmA
Turkey13.30/2.226/1.681/1.68104
Swan5.91/0.996/1.121/1.12139
Swanate21.12/3.027/1.961/1.96139
Sparrow33.59/5.606/2.671/2.67183
Sparate33.54/4.797/2.471/2.47184
Robin42.41/7.076/3.001/3.00210
Raven53.52/8.926/3.371/3.37240
Quail67.33/11.226/3.781/3.78275
Pigeon85.12/14.196/4.251/4.25316
Penguin107.22/17.876/4.771/4.77360
waxwing134.98/7.5018/3.091/3.09448
Partridge134.87/21.9926/2.577/2.00457
Ostrich152.19/24.7126/2.737/2.12492
Merlin170.22/9.4618/3.471/3.47518
Linnet170.55/27.8326/2.897/2.25528
Oriole170.50/39.7830/2.697/2.69534

Chickade200.93/11.1618/3.771/3.77575
Brant201.56/26.1324/3.277/2.18578
lbis201.34/32.7326/3.147/2.44586
Lark200.90/46.8830/2.927/2.92593
Pelican242.31/13.4618/4.141/4.14644
Flicker241.58/31.4024/3.587/2.39654
Hawk241.65/39.1926/3.447/2.67658
Hen241.27/56.3030/3.207/3.20665
Osprey308.32/15.6918/4.671/4.47708
Parackeet282.31/36.6024/3.877/2.58718
Dove282.59/45.9226/3.727/2.89725
Eagle282.07/65.8230/3.467/3.46732
Peacok306.13/39.7824/4.037/2.69757
Squab305.83/49.8126/3.877/3.01762
Woodduck307.06/71.6530/3.617/3.61769
Teal307.06/69.6230/3.6119/2.16772
Kingbird323.01/17.9518/4.781/4.78778
Rook323.07/41.8824/4.147/2.76782
Grosbeak321.84/52.4926/3.9737/3.09787
Scoter322.56/75.2630/3.707/3.70792
Egret322.56/73.5430/3.7019/2.22797

Ký hiệu 
Code 
designation
Mặt cắt danh định 
Nominal area
Nhôm Al 
Structure
Thép  St 
Structure
Dòng điện định mức
Current rating
mm2/mm2No/mmAmm2
Swift323.02/8.9736/3.381/3.38784
Flamingo337.27/43.7224/4.237/2.82805
Gannet338.26/54.9026/4.077/3.16809
Stilt363.27/46.8824/4.397/2.92845
Starling361.93/59.1526/4.217/3.28847
Redwing362.06/82.4130/3.9219/2.35858
Tern403.77/27.8345/3.387/2.25875
Condor402.33/52.1554/3.087/3.08881
Cuckoo402.33/52.1524/4.627/3.08894
Drake402.56/65.4426/4.447/3.45903
Coot401.86/11.1636/3.771/3.77905
Mallard403.84/91.7830/4.1419/2.48913
Ruddy455.50/31.6745/3.597/2.40918
Canary456.28/59.1554/3.287/3.28926
Rail483.84/33.5445/3.707/2.47953
Catbird484.61/13.4636/4.141/4.14972
Cardinal484.53/62.8154/3.387/3.38960

Ortan523.87/36.3145/3.857/2.571015
Tanger522.79/14.5236/4.301/4.301007
Curlew525.50/68.1254/3.527/3.521010
Bluejay565.49/38.9045/4.007/2.661051
Finch565.03/71.5754/3.6519/2.191060
Bunting605.76/41.8845/4.147/2.761099
Grackle602.79/76.8954/3.7719/2.271108
Bittern644.40/44.6645/4.277/2.851145
Pheasant645.08/82.6954/3.9019/2.3541148
Dipper684.24/46.8845/4.407/2.921188
Martin748.14/86.6754/4.2019/2.411198
Bobolink725.27/50.1445/4.537/3.021227
Plover726.92/91.7854/4.1419/2.481237
Nuthatch764.20/52.8345/4.657/3.101268
Parrot766.06/97.0354/4.2519/2.551278
Lapwing804.15/55.6045/4.777/3.181310
Falcon806.23/102.4354/4.3619/2.621313
Chukar903.18/73.5484/3.7019/2.221434
Bluebird1092.84/88.8484/4.0719/2.441620
Kiwi1099.76/47.5272/4.417/2.941634


B / HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG CÁP HẠ THẾ 


Khi đặt hàng xin quí khách vui lòng thông báo cho CADIVI những thông tin sau:


1. Tổng chiều dài và chiều dài 1 turê 
2. Tầm điện áp 
3. Số lõi 
4. Cỡ ruột dẫn và ruột trung tính 
5. Vật liệu ruột dẫn đồng, nhôm 
6. Vật liệu cách điện
7. Độn sợi hay bọc lót
8. Giáp băng hay sợi, nhôm hay thép
9. Vật liệu vỏ
10. Tiêu chuẩn áp

Cùng chuyên mục →


Bạn đang xem

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY & CÁP HẠ THẾ


Bạn có thể Chia Sẻ Bài Viết này lên FaceBook Chia sẻ bài viết: HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY & CÁP HẠ THẾ
Chưa có bình luận, hãy là người đầu tiên!




Bản quyền thuộc về http:// iu-9x.cf- (c) Hải Long-Hải Hậu- Nam Định
Polaroid



* HTTP://IU-9X.CF